Hiện nay, với Suzuki Swift dòng xe thuộc phân khúc B với kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng đi lại trong thành phố đang được quan tâm khá nhiều.
Chính vì vậy mà nhiều người tìm hiểu xe ô tô suzuki swift giá bao nhiêu và so với các đối thủ cùng phân khúc cao hay thấp hơn bao nhiêu, cùng tìm hiểu ngay phần so sánh trong bài viết.
1/ Mức giá của xe ô tô Suzuki Swift
a/ Mức giá xe tham khảo
BẢNG GIÁ XE SUZUKI SWIFT 2023 MỚI NHẤT (VNĐ) |
|
|
|
|
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
|
|
|
|
Hà Nội |
TPHCM |
Các tỉnh |
Suzuki Swift |
559,900,000 |
649,468,700 |
638,000,000 |
619,270,700 |
Ghi chú: Suzuki Swift giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 07/2023.
Suzuki Swift giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 07/2023.
b/ Các chi phí giấy tờ phát sinh
Các chi phí giá lăn bánh xe Suzuki Swift (tạm tính):
STT |
CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TẠM TÍNH |
THÀNH TIỀN (VND) |
1 |
Thuế trước bạ (tạm tính theo công văn Chi cục Thuế) |
55.990.000 |
2 |
Phí biển số |
20.000.000 |
3 |
Lệ phí đăng kiểm |
90.000 |
4 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + người ngồi xe |
530.000 |
5 |
Phí đường bộ 1 năm (cá nhân) |
1.560.000 |
6 |
Phí dịch vu |
3.500.000 |
Tổng cộng chi phí ra biển số |
|
81.670.000 |
Có thể thấy rằng tổng chi phí lăn bánh cho xe là khoảng tổng: 700,94 triệu.
Swift có chi phí bảo dưỡng trung bình hàng năm chỉ là 209 USD (tương đương dưới 5 triệu đồng).
Vấn đề phổ biến nhất liên quan đến việc rôto phanh bị cong vênh. Không rõ chi phí để khắc phục sự cố này là bao nhiêu, nhưng đã được khuyến nghị áp dụng lượng mô-men xoắn đai ốc thích hợp. Một vấn đề phổ biến khác liên quan đến việc đèn vòm vẫn sáng. Điều này có xu hướng xảy ra sau khi chiếc xe đã đăng nhập hơn 200.000 dặm (320.000 km).
Swift có chi phí bảo dưỡng trung bình hàng năm dưới 5 triệu đồng
* XEM NGAY REVIEW xe Suzuki Swift chi tiết nhất và mới nhất
*Ưu đãi T8/2023 lên đến 20 triệu đồng (Chi tiết sản phẩm)
2/ So sánh các đối thủ cùng phân khúc về giá thành
a/ Toyota Yaris
Giá lăn bánh Toyota Yaris tạm tính
Bên cạnh chi phí bỏ ra để mua xe, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
684.000.000 |
684.000.000 |
684.000.000 |
Phí trước bạ |
82.080.000 |
68.400.000 |
68.400.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
788.417.000 |
774.737.000 |
755.737.000 |
Bên cạnh chi phí bỏ ra để mua xe, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm
b/ Mitsubishi Mirage
Hiện tại thị trường Việt Nam hiện đang bán phân phối 3 phiên bản bao gồm: Mitsubishi Mirage MT, Mitsubishi Mirage CVT, Mitsubishi Mirage CVT Eco.
Các phiên bản này hiện nay đang bán với mức giá từ 350 triệu đến 442 triệu đồng.
- Phiên bản Mitsubishi Mirage MT: 380 triệu VND
- Phiên bản Mitsubishi Mirage CVT Eco: 415 triệu VND
- Phiên bản Mitsubishi Mirage CVT: 450 triệu VND
Bảng giá xe tham khảo:
Phiên bản |
Giá khuyến mãi |
Mitsubishi Xpander MT |
555.000.000 |
Mitsubishi Xpander AT |
598.000.000 |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
658.000.000 |
Mitsubishi Xpander Cross |
698.000.000 |
Trên đây là bảng giá lăn bánh, trả góp tạm tính.
Việt Nam hiện đang bán phân phối 3 phiên bản
c/ Mazda 2
Để mẫu xe hạng B Mazda 2 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài giá bán, khách mua xe còn phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đường bộ, phí biển số... mức giá tạm tính giá lăn bánh Mazda 2 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 AT tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
415.000.000 |
415.000.000 |
415.000.000 |
Phí trước bạ |
49.800.000 |
41.500.000 |
41.500.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
487.137.000 |
478.837.000 |
459.837.000 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
494.000.000 |
494.000.000 |
494.000.000 |
Phí trước bạ |
59.280.000 |
49.400.000 |
49.400.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
575.617.000 |
565.737.000 |
546.737.000 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Premium tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
509.000.000 |
509.000.000 |
509.000.000 |
Phí trước bạ |
61.080.000 |
50.900.000 |
50.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
592.417.000 |
582.237.000 |
563.237.000 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Luxury tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
512.000.000 |
512.000.000 |
512.000.000 |
Phí trước bạ |
61.440.000 |
51.200.000 |
51.200.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
595.777.000 |
585.537.000 |
566.537.000 |
Giá lăn bánh Sport 1.5 Premium tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
557.000.000 |
557.000.000 |
557.000.000 |
Phí trước bạ |
66.840.000 |
55.700.000 |
55.700.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
646.177.000 |
635.037.000 |
616.037.000 |
Xe hạng B Mazda 2 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài giá bán, khách mua xe còn phải cộng thêm một số khoản thuế
3. So sánh về động cơ
a/ Toyota Yaris
Động cơ Toyota Yaris vẫn là loại 2NR-FE 1,5 lít, sản sinh công suất 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 140Nm tại 4200 vòng/phút. Kết nối với đó là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Hộp số CVT được đánh giá là một điểm cộng cho Toyota Yaris. Hộp số này giúp việc di chuyển trong phố được mượt mà, tăng giảm tốc êm ái, không bị gắt. Nhờ đó mức tiêu thụ nhiên liệu cũng tiết kiệm đáng kể.
Động cơ Toyota Yaris vẫn là loại 2NR-FE 1,5 lít
b/ Mitsubishi Mirage
Động cơ gây ồn. Vận hành yếu hơn so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc.
Mitsubishi Mirage 2023 được trang bị động cơ 1.2L MIVEC, tạo ra công suất cực đại 77 mã lực tại tua máy 6000 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 100Nm tại tua máy 4000 vòng/phút, kết hợp với hộp số vô cấp CVT và hộp số sàn, xe có chỉ số tăng tốc từ 0 – 97 km/h trong 11.7 giây.
Mitsubishi Mirage 2023 được trang bị động cơ 1.2L MIVEC
c/ Mazda 2
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2023 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2023 là loại Skyactiv-G 1.5L
4. So sánh về mức tiêu hao nhiên liệu
a/ Toyota Yaris
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu thụ xăng Toyota Yaris trung bình theo nhà sản xuất công bố là:
Mức tiêu hao nhiên liệu Yaris (lít/100km) |
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
Hỗn hợp |
|
8,23 |
5,32 |
6,38 |
Mức tiêu hao nhiên liệu tầm 5,32 lít/100km
b/ Mitsubishi Mirage
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Mirage 2022 là 6 lít/100km (đường hỗn hợp), 6,5 lít/100 km (đường đô thị) và 5,47 lít/100 km (đường cao tốc).
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Mirage 2022 là 6 lít/100km
c/ Mazda 2
Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu của xe Mazda 2, theo công bố của nhà sản xuất Mazda:
Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Mazda 2 1.5L Luxury là 5.4 L/100km.
Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Mazda 2 1.5L Premium là 5.3 L/100km.
Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Mazda 2 1.5L AT là 5.4 L/100km.
Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Mazda 2 1.5L Deluxe là 5.4 L/100km.
Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Mazda 2 1.5L Luxury là 5.4 L/100km
5. So sánh về độ tiện nghi
a/ Toyota Yaris
Toyota Yaris 2023 được trang bị màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch, âm thanh 6 loa. Xe hỗ trợ đầy đủ các tính năng: điều khiển bằng giọng nói, kết nối Bluetooth, USB, Apple CarPlay/Android Auto…
Xe sử dụng điều hoà tự động, nhưng rất tiếc lại không có cửa gió cho hàng ghế sau. Điều này sẽ rất bất lợi nếu di chuyển trong những ngày nắng nóng nhiều.
Toyota Yaris 2023 được trang bị màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch, âm thanh 6 loa
b/ Mitsubishi Mirage
Cửa kính chỉnh điện; vô lăng bọc da trợ lực điện; ghế nỉ; ghế lái chỉnh tay 6 hướng; ghế sau gập 60:40; điều hòa tự động đẳng cấp; màn hình đa thông tin MID; hệ thống giải trí với đầu CD/AUX/USB/Bluetooth; 4 loa; khóa cửa từ xa; khóa trẻ em; chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm...
Cửa kính chỉnh điện; vô lăng bọc da trợ lực điện; ghế nỉ
c/ Mazda 2
Bên trong nội thất Mazda 2 2023 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.
Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.
Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay
6. So sánh về chi phí bảo dưỡng nuôi xe
a/ Toyota Yaris
Trong khi, chi phí bảo trì 1 năm khoảng 10,1 triệu , qua đó, trở thành một trong những chiếc xe có chi phí bảo trì rẻ trong phân khúc.
b/ Mitsubishi Mirage
Chi phí bảo dưỡng xe Mitsubishi được tính dựa trên chi phí làm vệ sinh, chi phí thay thế vật tư cũng như tiền công của đơn vị bảo dưỡng. Tùy theo từng cấp bảo dưỡng mà khách hàng sẽ phải thanh toán một mức khác nhau. Cụ thể:
- Chi phí bảo dưỡng Mitsubishi cấp 1: từ 1.000.000 - 1.700.000 đồng;
- Chi phí bảo dưỡng Mitsubishi cấp 2: từ 1.400.000 - 2.200.000 đồng;
- Chi phí bảo dưỡng Mitsubishi cấp 3: từ 1.600.000 - 2.300.000 đồng;
- Chi phí bảo dưỡng Mitsubishi cấp 4: từ 6.500.000 - 8.500.000 đồng.
c/ Mazda 2
Tổng cộng 1 năm tương ứng với 19,21 triệu/năm. Như vậy chi phí cho nhiên liệu sẽ rơi vào khoảng 19 triệu/1 năm đối với các dòng xe Mazda 2.
7. Nên chọn mẫu xe nào
Cùng nằm trong phân khúc Hatchback, kích thước Yaris nhỏ hơn khá nhiều so với 2 mẫu Yaris & Mazda2.
So sánh kích thước |
Swift |
Yaris |
Mazda2 Sport |
D x R x C |
3.845 x 1.735 x 1.495 mm |
4115 x 1730 x 1475 |
4065 x 1695 x 1515 |
Chiều dài cơ sở |
2.450 mm |
2550 |
2570 |
Khoảng sáng gầm xe |
1.520 mm |
135 |
145 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
4,8 m |
5,7 |
4.7 |
So sánh động cơ Swift, Yaris, Mazda2:
So sánh thông số động cơ |
Swift |
Yaris |
Mazda2 Sport |
Loại động cơ |
Xăng 1.2L |
2 NR-FE |
Skyactive G |
Dung tích công tác |
1.197 cm3 |
1496 |
1496 |
Công suất tối đa |
83/6.000 Hp/rpm |
107 / 6000 |
110 Hp/ 6000rpm |
Mô men xoắn tối đa |
113/4.200 Nm/rpm |
140 / 4200 |
144 Nm/ 4000 rpm |
Hộp số |
CVT |
Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo |
Tự động 6 cấp |
Khác biệt của hộp số CVT và Tự động AT
Hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu: Hộp số CVT giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đáng kể khi tối ưu tỷ số truyền.
- Lượng khí thải thấp hơn: nhờ tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải vì vậy cũng thấp hơn.
- Hoạt động như hộp số tự động: Sẽ không có điểm khác biệt khi lái xe trang bị CVT hay hộp số tự động, chỉ cần lên xe, cài số và đi.
- Không sang số: Hộp số tự động khi chuyển số sẽ thay đổi vòng tua, trong khi hộp số CVT ít ảnh hưởng đến vòng tua giúp khả năng tăng tốc mượt mà hơn.
Như so sánh phía trên, tùy vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của bạn với dòng xe mà bạn có thể chọn mẫu xe phù hợp nhất cho mình.
Khác biệt của hộp số CVT và Tự động AT
8. Lợi ích khi mua xe Suzuki tại Tây Đô
Suzuki Tây Đô là một đại lý chính hãng 3S của Suzuki, điều này đảm bảo chất lượng và uy tín của sản phẩm và dịch vụ. Khách hàng có thể yên tâm rằng họ nhận được xe chính hãng và các dịch vụ chất lượng cao.
Nhân viên tại đại lý Suzuki Tây Đô được đào tạo chuyên sâu về các dòng xe Suzuki và có thể cung cấp tư vấn chuyên nghiệp về việc chọn lựa xe phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
Đại lý Tây Đô thường có các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt cho khách hàng, bao gồm cả giảm giá, quà tặng và các dịch vụ miễn phí sau bán hàng.
Cam kết cung cấp các dịch vụ sau bán hàng chất lượng cao, bao gồm bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa xe. Họ sử dụng linh kiện chính hãng và có đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản để đảm bảo xe của khách hàng luôn hoạt động ổn định và an toàn.
Đại lý Suzuki Tây Đô còn có các dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp như đường dây nóng hỗ trợ, hỗ trợ kéo xe và các dịch vụ khẩn cấp khác để giúp khách hàng giải quyết các tình huống khẩn cấp liên quan đến xe.
Khi mua xe tại Suzuki Tây Đô, bạn sẽ được hưởng chế độ bảo hành và bảo dưỡng tốt nhất
9. Khách hàng mua xe tại Suzuki Tây Đô
*Để xem chi tiết dòng xe SUZUKI Swift bạn hãy xem tại đây nhé >>> (Chi tiết dòng xe SUZUKI Swift )
*Với bất cứ một khách hàng nào tới trải nghiệm và mua trực tiếp tại Showroom sẽ có những phần quà dành riêng với tổng trị giá giải thưởng lên đến trên 100 triệu đồng.
Mọi thông tin và ưu đãi bạn liên hệ trực tiếp với Suzuki Tây Đô để nhận tư vấn thêm.
* Chỉ duy nhất tháng 8/2023 mua xe SUZUKI tại Suzuki Tây Đô khách hàng nhận ngay ƯU ĐÃI tiền mặt lên đến 100 triệu đồng (Tùy theo dòng xe)
* Trong tháng 8/2023 này, khi mua xe Suzuki Swift lên đến 20 triệu đồng hoặc hỗ trợ 0% lãi suất trong vòng 6 tháng và phiếu nhiên liệu 220L
* * Chỉ duy nhất tháng 8/2023 chương trình TRI ÂN KHÁCH HÀNG khuyến mãi kiểm tra xe miễn phí và Giảm 50% dịch vụ tại Suzuki Tây Đô
Suzukitaydo.com
(Bài viết cập nhật : 04/08/2023)